BẢN TIN DỰ BÁO THỦY VĂN THỜI HẠN 5 NGÀY (Ra ngày 01 tháng 11 năm 2020, năm ngày ra một kỳ)
1, Tình hình thuỷ văn tuần qua (từ ngày 26-31/10/2020)
Từ ngày 29-30/10, trên các sông xảy ra một đợt lũ nhỏ với biên độ lũ lên phổ biến từ 1.30 – 3.80 m. Mực nước đỉnh lũ trên các sông còn dưới mức báo động (BĐ)1, riêng trên sông Yên tại Chuối là 2.21m (8h/30/10) trên mức BĐ1 là 0.21m.
Mực nước trên các sông phổ biến dao động ở mức cao hơn so với TBNN cùng kỳ, riêng hạ lưu sông Mã, sông Chu thấp hơn. (Mực nước thực đo tại các trạm trong phụ lục 1).
2, Nhận định tình hình thuỷ văn tuần tới (từ ngày 01-05/11/2020)
Mực nước trên các sông biến đổi chậm. Hạ lưu sông Mã, sông Chu dao động theo điều tiết từ các hồ chứa thủy lợi, thủy điện. Vùng cửa sông ven biển dao động theo thủy triều. (Mực nước dự báo tại các trạm trong phụ lục 1).
3, Hải văn:
Thủy triều vùng biển khu vực tỉnh Thanh Hóa tuần này so với tuần trước như sau:
Đỉnh triều cao nhất ở mức tương đương; Chân triều thấp nhất ở mức tương đương; Biên độ triều ở mức tương đương.
Mực nước triều trong tuần ở kỳ triều trung bình.
Tin phát lúc: 17h30 ngày 01 tháng 11
Soát tin
|
Dự báo viên
|
Nguyễn Thị Thủy Trịnh Thế Thành
Phụ lục 1: Mực nước thực đo từ ngày 26 – 31/10 và mực nước dự báo từ ngày 01- 05/11/2020.
Trạm
|
Sông
|
Yếu tố
|
Thực đo (cm)
|
Dự báo (cm)
|
H
|
Thời gian xuất hiện (ngày)
|
so với TBNN
|
H
|
so với TBNN
|
Mường Lát
|
Mã
|
Hmax
|
16478
|
30
|
-59
|
16565
|
26
|
Hmin
|
16436
|
30
|
-14
|
16400
|
-45
|
Htb
|
16455
|
|
-20
|
16430
|
-51
|
Hồi Xuân
|
-
|
Hmax
|
5575
|
30
|
191
|
5640
|
286
|
Hmin
|
5371
|
28
|
63
|
5380
|
68
|
Htb
|
5441
|
|
114
|
5430
|
104
|
Cẩm Thủy
|
-
|
Hmax
|
1407
|
30
|
106
|
1440
|
156
|
Hmin
|
1148
|
26
|
-78
|
1240
|
10
|
Htb
|
1276
|
|
31
|
1260
|
8
|
Lý Nhân
|
-
|
Hmax
|
480
|
30
|
43
|
490
|
67
|
Hmin
|
216
|
29
|
-139
|
220
|
-145
|
Htb
|
323
|
|
-54
|
310
|
-82
|
Giàng
|
-
|
Hmax
|
180
|
29
|
10
|
180
|
8
|
Hmin
|
-16
|
27
|
38
|
-20
|
35
|
Htb
|
95
|
|
38
|
90
|
29
|
Quảng châu
|
-
|
Hmax
|
160
|
26
|
8
|
160
|
8
|
Hmin
|
-34
|
27
|
46
|
-40
|
40
|
Htb
|
67
|
|
24
|
60
|
17
|
Lèn
|
Lèn
|
Hmax
|
222
|
29
|
8
|
230
|
11
|
Hmin
|
25
|
27
|
37
|
15
|
26
|
Htb
|
129
|
|
26
|
120
|
18
|
Cụ Thôn
|
-
|
Hmax
|
203
|
26
|
-5
|
210
|
2
|
Hmin
|
18
|
27
|
37
|
15
|
17
|
Htb
|
114
|
|
21
|
110
|
5
|
Lang Chánh
|
Âm
|
Hmax
|
4866
|
29
|
121
|
4800
|
57
|
Hmin
|
4725
|
26
|
9
|
4700
|
-18
|
Htb
|
4757
|
|
36
|
4720
|
-4
|
Cửa Đạt
|
Chu
|
Hmax
|
2770
|
30
|
134
|
2795
|
209
|
Hmin
|
2636
|
29
|
150
|
2650
|
142
|
Htb
|
2726
|
|
175
|
2710
|
162
|
Bái Thượng
|
-
|
Hmax
|
1235
|
30
|
19
|
1230
|
63
|
Hmin
|
1019
|
26
|
-67
|
1010
|
-92
|
Htb
|
1134
|
|
1
|
1110
|
-19
|
Xuân Khánh
|
-
|
Hmax
|
348
|
30
|
-13
|
340
|
12
|
Hmin
|
144
|
26
|
-93
|
130
|
-128
|
Htb
|
217
|
|
-57
|
200
|
-84
|
Thạch Quảng
|
Bưởi
|
Hmax
|
1074
|
30
|
265
|
1000
|
221
|
Hmin
|
726
|
26
|
50
|
720
|
17
|
Htb
|
833
|
|
130
|
800
|
52
|
Kim Tân
|
-
|
Hmax
|
706
|
30
|
309
|
725
|
353
|
Hmin
|
324
|
29
|
48
|
330
|
17
|
Htb
|
444
|
|
140
|
420
|
72
|
Chuối
|
Yên
|
Hmax
|
221
|
30
|
74
|
220
|
81
|
Hmin
|
10
|
28
|
46
|
10
|
39
|
Htb
|
114
|
|
53
|
105
|
52
|
Ngọc Trà
|
-
|
Hmax
|
135
|
26
|
21
|
135
|
17
|
Hmin
|
-28
|
28
|
36
|
-25
|
29
|
Htb
|
67
|
|
30
|
60
|
21
|