BẢN TIN DỰ BÁO THỦY VĂN THỜI HẠN 5 NGÀY (Ra ngày 16 tháng 10 năm 2020, năm ngày ra một kỳ)
1, Tình hình thuỷ văn tuần qua (từ ngày 11-15/10/2020)
Mực nước trên các sông dao động lên và xảy ra một đợt lũ với biên độ lũ lên từ 1.30 – 4.60 m. Mực nước đỉnh lũ trên các sông còn dưới mức báo động 1, riêng trên sông Âm tại trạm thủy văn Lang Chánh mực nước đỉnh lũ là 48.96m (1h/15/10) trên báo động 1 là 0.46m. Vùng cửa sông ven biển dao động theo thủy triều.
Mực nước nhỏ nhất tuần tại trạm thủy văn Cẩm Thủy, tại trạm thủy văn Lý Nhân trên sông Mã, tại trạm thủy văn Bái Thượng và trạm thủy văn Xuân Khánh trên sông Chu đều ở mức thấp nhất trong chuỗi số liệu quan trắc cùng kỳ. (Mực nước thực đo tại các trạm trong phụ lục 1).
2, Nhận định tình hình thuỷ văn tuần tới (từ ngày 16-20/10/2020)
Mực nước trên các sông tiếp tục lên và xảy ra một đợt lũ. Đỉnh lũ trên các sông chính còn dưới mức BĐ1, các sông nhỏ từ mức BĐ1 – BĐ2. Vùng cửa sông ven biển dao động theo thủy triều. (Mực nước dự báo tại các trạm trong phụ lục 1).
3, Hải văn:
Thủy triều vùng biển khu vực tỉnh Thanh Hóa tuần này so với tuần trước như sau:
Đỉnh triều cao nhất ở mức thấp hơn; Chân triều thấp nhất ở mức cao hơn; Biên độ triều ở mức thấp hơn.
Triều cường vào ngày 20 ; Triều kém vào các ngày 16 – 17.
Tin phát lúc: 17h30 ngày 16 tháng 10
Soát tin
|
Dự báo viên
|
Nguyễn Thị Thủy Lê Văn Thắng
Phụ lục 1: Mực nước thực đo từ ngày 11 – 15/10 và mực nước dự báo từ ngày 16- 20/10/2020
Trạm
|
Sông
|
Yếu tố
|
Thực đo (cm)
|
Dự báo (cm)
|
H
|
Thời gian xuất hiện (ngày)
|
so với TBNN
|
H
|
so với TBNN
|
Mường Lát
|
Mã
|
Hmax
|
16574
|
15
|
-57
|
16670
|
113
|
Hmin
|
16457
|
14
|
-46
|
16470
|
-17
|
Htb
|
16490
|
|
-62
|
16530
|
9
|
Hồi Xuân
|
-
|
Hmax
|
5532
|
14
|
52
|
5664
|
260
|
Hmin
|
5342
|
11
|
-13
|
5390
|
54
|
Htb
|
5439
|
|
45
|
5480
|
118
|
Cẩm Thủy
|
-
|
Hmax
|
1412
|
15
|
19
|
1560
|
249
|
Hmin
|
1134
|
12
|
-132
|
1270
|
16
|
Htb
|
1278
|
|
-33
|
1320
|
42
|
Lý Nhân
|
-
|
Hmax
|
479
|
15
|
-48
|
700
|
237
|
Hmin
|
170
|
12
|
-241
|
340
|
-47
|
Htb
|
298
|
|
-167
|
430
|
13
|
Giàng
|
-
|
Hmax
|
194
|
13
|
-51
|
240
|
61
|
Hmin
|
-49
|
12
|
-58
|
20
|
47
|
Htb
|
90
|
|
22
|
100
|
31
|
Quảng châu
|
-
|
Hmax
|
173
|
13
|
13
|
190
|
40
|
Hmin
|
-64
|
11
|
-6
|
-30
|
38
|
Htb
|
69
|
|
11
|
75
|
27
|
Lèn
|
Lèn
|
Hmax
|
238
|
13
|
-25
|
250
|
29
|
Hmin
|
-9
|
12
|
-35
|
65
|
60
|
Htb
|
129
|
|
-16
|
140
|
24
|
Cụ Thôn
|
-
|
Hmax
|
224
|
13
|
21
|
235
|
29
|
Hmin
|
-19
|
12
|
-10
|
55
|
72
|
Htb
|
115
|
|
16
|
130
|
35
|
Lang Chánh
|
Âm
|
Hmax
|
4896
|
15
|
117
|
4980
|
222
|
Hmin
|
4696
|
13
|
-27
|
4715
|
-7
|
Htb
|
4722
|
|
-10
|
4740
|
8
|
Cửa Đạt
|
Chu
|
Hmax
|
2746
|
11
|
72
|
2840
|
237
|
Hmin
|
2490
|
14
|
-25
|
2609
|
106
|
Htb
|
2679
|
|
87
|
2690
|
128
|
Bái Thượng
|
-
|
Hmax
|
1171
|
15
|
-90
|
1430
|
239
|
Hmin
|
1007
|
11
|
-108
|
1036
|
-71
|
Htb
|
1088
|
|
-89
|
1100
|
-49
|
Xuân Khánh
|
-
|
Hmax
|
321
|
15
|
-85
|
425
|
59
|
Hmin
|
105
|
12
|
-181
|
180
|
-82
|
Htb
|
178
|
|
-159
|
230
|
-72
|
Thạch Quảng
|
Bưởi
|
Hmax
|
1191
|
15
|
338
|
1480
|
675
|
Hmin
|
679
|
13
|
-48
|
840
|
143
|
Htb
|
783
|
|
-3
|
940
|
203
|
Kim Tân
|
-
|
Hmax
|
818
|
15
|
327
|
1050
|
575
|
Hmin
|
258
|
12
|
-112
|
600
|
281
|
Htb
|
359
|
|
-65
|
780
|
396
|
Chuối
|
Yên
|
Hmax
|
129
|
15
|
-19
|
290
|
77
|
Hmin
|
9
|
14
|
44
|
65
|
70
|
Htb
|
79
|
|
19
|
155
|
64
|
Ngọc Trà
|
-
|
Hmax
|
140
|
11
|
18
|
160
|
41
|
Hmin
|
-29
|
11
|
20
|
-20
|
29
|
Htb
|
64
|
|
18
|
75
|
29
|
Các tin liên quan