BẢN TIN DỰ BÁO THỦY VĂN THỜI HẠN 5 NGÀY (Ra ngày 21 tháng 10 năm 2020, năm ngày ra một kỳ)
1, Tình hình thuỷ văn tuần qua (từ ngày 16-20/10/2020)
Trong tuần trên các sông xảy ra một đợt lũ với biên độ lũ lên phổ biến từ 2.20 – 4.0 m, riêng trên sông Bưởi là 7.5 m. Mực nước đỉnh lũ trên sông Mã, sông Chu còn dưới mức báo động (BĐ)1; Trên sông Bưởi, sông Âm, sông Yên, sông Cầu Chày ở mức xấp xỉ BĐ1 – BĐ2. Mực nước đỉnh lũ trên các sông cụ thể như sau: Trên sông Bưởi tại Kim Tân là 10.20 m (23h/16/10), trên BĐ1 là 0.2 m; Trên sông Âm tại Lang Chánh là 49.55 m (8h/16/10), dưới BĐ2 là 0.5 m; Trên sông Yên tại Chuối là 2.69 m (16h/16/10), dưới BĐ2 là 0.11 m; Trên sông Chu tại Cửa Đạt là 28.00 m (9h/16/10), ở mức BĐ1; Trên sông Mã tại Quảng Châu là 1.99 m (3h/19/10), trên BĐ2 là 0.09 m; Trên sông Cầu Chày tại Xuân Vinh là 7.83 m (19h/17/10), dưới mức BĐ1 là 0.17 m.
Mực nước các sông phổ biến dao động ở mức cao hơn so với TBNN cùng kỳ. (Mực nước thực đo tại các trạm trong phụ lục 1).
2, Nhận định tình hình thuỷ văn tuần tới (từ ngày 21-25/10/2020)
Mực nước trên các sông biến đổi chậm theo xu thế xuống thấp dần. Vùng cửa sông ven biển dao động theo thủy triều. (Mực nước dự báo tại các trạm trong phụ lục 1).
3, Hải văn:
Thủy triều vùng biển khu vực tỉnh Thanh Hóa tuần này so với tuần trước như sau:
Đỉnh triều cao nhất ở mức cao hơn; Chân triều thấp nhất ở mức thấp hơn; Biên độ triều ở mức cao hơn.
Triều cường vào các ngày từ 22-25.
Tin phát lúc: 17h30 ngày 21 tháng 10
Soát tin
|
Dự báo viên
|
Nguyễn Thị Thủy Trịnh Thế Thành
Phụ lục 1: Mực nước thực đo từ ngày 16 – 20/10 và mực nước dự báo từ ngày 21- 25/10/2020
Trạm
|
Sông
|
Yếu tố
|
Thực đo (cm)
|
Dự báo (cm)
|
H
|
Thời gian xuất hiện (ngày)
|
so với TBNN
|
H
|
so với TBNN
|
Mường Lát
|
Mã
|
Hmax
|
16554
|
16
|
-3
|
16610
|
66
|
Hmin
|
16482
|
20
|
-5
|
16439
|
-34
|
Htb
|
16512
|
|
-9
|
16480
|
-22
|
Hồi Xuân
|
-
|
Hmax
|
5575
|
16
|
171
|
5570
|
214
|
Hmin
|
5428
|
19
|
92
|
5384
|
63
|
Htb
|
5484
|
|
122
|
5440
|
102
|
Cẩm Thủy
|
-
|
Hmax
|
1470
|
16
|
159
|
1439
|
163
|
Hmin
|
1274
|
20
|
20
|
1230
|
-5
|
Htb
|
1373
|
|
95
|
1300
|
47
|
Lý Nhân
|
-
|
Hmax
|
597
|
16
|
134
|
510
|
100
|
Hmin
|
355
|
20
|
-32
|
250
|
-120
|
Htb
|
478
|
|
61
|
380
|
-8
|
Giàng
|
-
|
Hmax
|
237
|
20
|
58
|
250
|
78
|
Hmin
|
19
|
20
|
46
|
-20
|
25
|
Htb
|
148
|
|
79
|
125
|
67
|
Quảng châu
|
-
|
Hmax
|
199
|
19
|
49
|
205
|
57
|
Hmin
|
-57
|
20
|
11
|
-80
|
-1
|
Htb
|
78
|
|
30
|
70
|
30
|
Lèn
|
Lèn
|
Hmax
|
278
|
20
|
57
|
290
|
73
|
Hmin
|
63
|
20
|
58
|
0
|
8
|
Htb
|
170
|
|
54
|
175
|
70
|
Cụ Thôn
|
-
|
Hmax
|
260
|
20
|
54
|
265
|
61
|
Hmin
|
46
|
20
|
63
|
-5
|
19
|
Htb
|
161
|
|
66
|
165
|
73
|
Lang Chánh
|
Âm
|
Hmax
|
4955
|
16
|
197
|
4800
|
70
|
Hmin
|
4747
|
16
|
25
|
4705
|
-13
|
Htb
|
4791
|
|
59
|
4720
|
-2
|
Cửa Đạt
|
Chu
|
Hmax
|
2800
|
16
|
197
|
2780
|
192
|
Hmin
|
2606
|
19
|
103
|
2650
|
151
|
Htb
|
2689
|
|
127
|
2710
|
154
|
Bái Thượng
|
-
|
Hmax
|
1354
|
16
|
163
|
1180
|
15
|
Hmin
|
1028
|
18
|
-79
|
1020
|
-78
|
Htb
|
1135
|
|
-14
|
1100
|
-39
|
Xuân Khánh
|
-
|
Hmax
|
464
|
16
|
98
|
340
|
33
|
Hmin
|
199
|
18
|
-63
|
175
|
-77
|
Htb
|
289
|
|
-13
|
230
|
-51
|
Thạch Quảng
|
Bưởi
|
Hmax
|
1429
|
16
|
624
|
1000
|
282
|
Hmin
|
915
|
20
|
218
|
680
|
-5
|
Htb
|
1117
|
|
380
|
840
|
142
|
Kim Tân
|
-
|
Hmax
|
1020
|
16
|
545
|
750
|
399
|
Hmin
|
624
|
20
|
305
|
360
|
68
|
Htb
|
819
|
|
435
|
530
|
215
|
Chuối
|
Yên
|
Hmax
|
269
|
16
|
56
|
180
|
24
|
Hmin
|
112
|
20
|
117
|
50
|
83
|
Htb
|
168
|
|
77
|
130
|
73
|
Ngọc Trà
|
-
|
Hmax
|
171
|
20
|
52
|
184
|
70
|
Hmin
|
6
|
20
|
55
|
-25
|
38
|
Htb
|
86
|
|
40
|
90
|
55
|