BẢN TIN DỰ BÁO THỦY VĂN THỜI HẠN 5 NGÀY (16-20/7) (Ra ngày 21 tháng 07 năm 2020, năm ngày ra một kỳ)
1, Tình hình thuỷ văn tuần qua: (Từ ngày 16-20/7/2020)
Thượng nguồn sông Mã mực nước dao động nhỏ, các sông khác mực nước biến đổi chậm. Vùng cửa sông ven biển dao động theo thủy triều.
Mực nước trên các sông phổ biến dao động ở mức thấp hơn so với TBNN cùng kỳ. Mực nước nhỏ nhất tuần tại trạm thủy văn Cẩm Thủy, tại trạm thủy văn Lý Nhân trên sông Mã; tại trạm thủy văn Lang Chánh trên sông Âm; tại trạm thủy văn Xuân Khánh trên sông Chu; tại trạm thủy văn Thạch Quảng, tại trạm thủy văn Kim Tân trên sông Bưởi đều ở mức thấp nhất trong chuỗi số liệu quan trắc cùng kỳ. (Mực nước thực đo tại các trạm như phụ lục 1).
2, Nhận định tình hình thuỷ văn tuần tới (Từ ngày 21-25/7/2020)
Mực nước trên các sông biến đổi chậm, hạ lưu sông Mã, sông Chu dao động theo điều tiết nước từ các hồ thủy lợi, thủy điện. Vùng cửa sông ven biển dao động theo thủy triều. (Mực nước thực đo phụ lục 1)
3, Hải văn:
*,Thủy triều vùng biển khu vực tỉnh Thanh Hóa tuần này so với tuần trước như sau:
- Đỉnh triều cao nhất ở mức cao hơn.
- Chân triều thấp nhất ở mức thấp hơn.
- Biên độ triều ở mức cao hơn.
*, Có một đợt triều cường vào các ngày 21-24.
Tin phát lúc: 17h30 ngày 21 tháng 07
Soát tin
|
Dự báo viên
|
Nguyễn Thị Thủy Trịnh Thế Thành
Phụ lục 1: Mực nước thực đo từ 16 - 20/7/2020 và mực nước dự báo từ 21- 25/7/2020
Trạm
|
Sông
|
Yếu tố
|
Thực đo (cm)
|
Dự báo (cm)
|
H
|
Thời gian xuất hiện
|
so với TBNN
|
H
|
so với TBNN
|
Mường Lát
|
Mã
|
Hmax
|
16516
|
16
|
-83
|
16550
|
-219
|
Hmin
|
16396
|
18
|
-140
|
16380
|
-136
|
Htb
|
16429
|
|
-47
|
16440
|
-156
|
Hồi Xuân
|
-
|
Hmax
|
5472
|
17
|
13
|
5490
|
-16
|
Hmin
|
5364
|
19
|
9
|
5350
|
-20
|
Htb
|
5425
|
|
-100
|
5420
|
-14
|
Cẩm Thủy
|
-
|
Hmax
|
1308
|
18
|
-139
|
1290
|
-108
|
Hmin
|
1137
|
20
|
-113
|
1140
|
-142
|
Htb
|
1216
|
|
-248
|
1190
|
-147
|
Lý Nhân
|
-
|
Hmax
|
286
|
16
|
-236
|
280
|
-239
|
Hmin
|
162
|
20
|
-234
|
140
|
-273
|
Htb
|
219
|
|
-9
|
180
|
-285
|
Giàng
|
-
|
Hmax
|
160
|
20
|
-60
|
165
|
20
|
Hmin
|
-100
|
20
|
-16
|
-120
|
-89
|
Htb
|
31
|
|
18
|
22
|
-28
|
Quảng châu
|
-
|
Hmax
|
141
|
20
|
-22
|
145
|
25
|
Hmin
|
-111
|
20
|
1
|
-130
|
-40
|
Htb
|
23
|
|
6
|
15
|
-6
|
Lèn
|
Lèn
|
Hmax
|
212
|
20
|
-46
|
220
|
21
|
Hmin
|
-52
|
20
|
-27
|
-65
|
-61
|
Htb
|
75
|
|
23
|
70
|
-30
|
Cụ Thôn
|
-
|
Hmax
|
203
|
20
|
-39
|
215
|
20
|
Hmin
|
-58
|
20
|
-20
|
-70
|
-44
|
Htb
|
67
|
|
-108
|
60
|
-23
|
Lang Chánh
|
Âm
|
Hmax
|
4684
|
16
|
-28
|
4720
|
-28
|
Hmin
|
4682
|
20
|
-45
|
4680
|
-31
|
Htb
|
4683
|
|
144
|
4685
|
-35
|
Cửa Đạt
|
Chu
|
Hmax
|
2744
|
19
|
263
|
2770
|
212
|
Hmin
|
2727
|
16
|
212
|
2700
|
233
|
Htb
|
2736
|
|
-112
|
2740
|
220
|
Bái Thượng
|
-
|
Hmax
|
1057
|
16
|
-51
|
1070
|
-57
|
Hmin
|
998
|
17
|
-91
|
1000
|
-51
|
Htb
|
1005
|
|
-193
|
1015
|
-74
|
Xuân Khánh
|
-
|
Hmax
|
137
|
20
|
-164
|
180
|
-106
|
Hmin
|
56
|
20
|
-188
|
55
|
-164
|
Htb
|
71
|
|
-214
|
70
|
-173
|
Thạch Quảng
|
Bưởi
|
Hmax
|
679
|
17
|
-68
|
730
|
-97
|
Hmin
|
640
|
18
|
-124
|
635
|
-66
|
Htb
|
651
|
|
-306
|
660
|
-81
|
Kim Tân
|
-
|
Hmax
|
239
|
18
|
-186
|
290
|
-207
|
Hmin
|
168
|
20
|
-239
|
155
|
-201
|
Htb
|
202
|
|
-5
|
205
|
-214
|
Chuối
|
Yên
|
Hmax
|
90
|
20
|
-5
|
100
|
8
|
Hmin
|
-66
|
18
|
-14
|
-80
|
-8
|
Htb
|
15
|
|
2
|
20
|
-12
|
Ngọc Trà
|
-
|
Hmax
|
99
|
20
|
-8
|
110
|
19
|
Hmin
|
-96
|
19
|
-5
|
-115
|
-20
|
Htb
|
8
|
|
-5
|
3
|
-7
|