DỰ BÁO TÌNH HÌNH THỦY VĂN 5 NGÀY TỚI (11-15/10)
, Tình hình thuỷ văn tuần qua: (Từ ngày 06-10/10/2021)
Trong tuần mực nước trên các sông biến đổi chậm theo xu thế xuống thấp dần. Vùng cửa sông ven biển dao động theo thủy triều.
Mực nước trung bình tuần trên các sông phổ biến ở mức thấp hơn so với TBNN cùng kỳ. (Mực nước thực đo phụ lục 1)
2, Nhận định tình hình thuỷ văn tuần tới (Từ ngày 11-15/10/2021)
Mực nước trên các sông dao động nhỏ và có khả năng xảy ra một đợt lũ. (Mực nước dự báo phụ lục 1)
3, Hải văn:
*, Thủy triều vùng biển khu vực tỉnh Thanh Hóa tuần này so với tuần trước như sau:
- Đỉnh triều cao nhất ở mức cao hơn;
- Chân triều thấp nhất ở mức thấp hơn;
- Biên độ triều ở mức cao hơn;
*,Triều cường vào các ngày 13-15.
Phụ lục 1: Mực nước thực đo từ 06 - 10/10/2021 và mực nước dự báo từ 11 - 15/10/2021
Trạm
|
Sông
|
Yếu tố
|
Thực đo (cm)
|
so với TBNN
|
Dự báo(cm)
|
H
|
Thời gian xuất hiện
|
H
|
so với TBNN
|
Mường Lát
|
Mã
|
Hmax
|
16449
|
6
|
-207
|
16560
|
-71
|
Hmin
|
16400
|
7
|
-90
|
16400
|
-103
|
Htb
|
16412
|
|
-119
|
16435
|
-117
|
Hồi Xuân
|
-
|
Hmax
|
5450
|
9
|
-7
|
5570
|
90
|
Hmin
|
5368
|
10
|
23
|
5365
|
10
|
Htb
|
5412
|
|
38
|
5425
|
31
|
Cẩm Thủy
|
-
|
Hmax
|
1300
|
6
|
-66
|
1370
|
-23
|
Hmin
|
1132
|
7
|
-126
|
1160
|
-106
|
Htb
|
1225
|
|
-62
|
1250
|
-61
|
Lý Nhân
|
-
|
Hmax
|
312
|
6
|
-188
|
420
|
-107
|
Hmin
|
193
|
9
|
-201
|
200
|
-211
|
Htb
|
252
|
|
-172
|
270
|
-195
|
Giàng
|
-
|
Hmax
|
159
|
8
|
-26
|
220
|
-25
|
Hmin
|
-58
|
9
|
-35
|
-65
|
-74
|
Htb
|
60
|
|
-13
|
60
|
-8
|
Quảng châu
|
-
|
Hmax
|
138
|
8
|
-10
|
180
|
20
|
Hmin
|
-83
|
9
|
-14
|
-85
|
-27
|
Htb
|
37
|
|
-6
|
45
|
-13
|
Lèn
|
Lèn
|
Hmax
|
203
|
9
|
-16
|
250
|
-13
|
Hmin
|
-11
|
9
|
-13
|
-20
|
-46
|
Htb
|
105
|
|
-7
|
110
|
-35
|
Cụ Thôn
|
-
|
Hmax
|
193
|
9
|
-41
|
240
|
37
|
Hmin
|
-17
|
9
|
-29
|
-25
|
-16
|
Htb
|
95
|
|
-29
|
90
|
-9
|
Lang Chánh
|
Âm
|
Hmax
|
4716
|
10
|
-56
|
4760
|
-19
|
Hmin
|
4704
|
8
|
-15
|
4700
|
-23
|
Htb
|
4706
|
|
-20
|
4720
|
-12
|
Cửa Đạt
|
Chu
|
Hmax
|
2748
|
7
|
71
|
2800
|
126
|
Hmin
|
2580
|
10
|
54
|
2650
|
135
|
Htb
|
2715
|
|
136
|
2725
|
133
|
Bái Thượng
|
-
|
Hmax
|
1137
|
6
|
-126
|
1210
|
-51
|
Hmin
|
1014
|
10
|
-99
|
1030
|
-85
|
Htb
|
1107
|
|
-54
|
1110
|
-67
|
Xuân Khánh
|
-
|
Hmax
|
189
|
7
|
-236
|
290
|
-116
|
Hmin
|
130
|
10
|
-149
|
120
|
-166
|
Htb
|
168
|
|
-145
|
175
|
-162
|
Thạch Quảng
|
Bưởi
|
Hmax
|
847
|
10
|
11
|
1200
|
347
|
Hmin
|
703
|
10
|
-7
|
730
|
3
|
Htb
|
727
|
|
-10
|
785
|
-1
|
Kim Tân
|
-
|
Hmax
|
368
|
6
|
-108
|
800
|
309
|
Hmin
|
299
|
10
|
-39
|
340
|
-30
|
Htb
|
335
|
|
-49
|
400
|
-24
|
Chuối
|
Yên
|
Hmax
|
110
|
8
|
-54
|
150
|
2
|
Hmin
|
-26
|
10
|
-3
|
-20
|
15
|
Htb
|
65
|
|
-1
|
75
|
15
|
Ngọc Trà
|
-
|
Hmax
|
114
|
6
|
-3
|
140
|
18
|
Hmin
|
-61
|
9
|
-3
|
-60
|
-11
|
Htb
|
40
|
|
2
|
40
|
-6
|
.